3. Hỗ trợ kinh phí nghiên cứu khoa học phát triển công nghệ cho doanh  번역 - 3. Hỗ trợ kinh phí nghiên cứu khoa học phát triển công nghệ cho doanh  한국어 말하는 방법

3. Hỗ trợ kinh phí nghiên cứu khoa

3. Hỗ trợ kinh phí nghiên cứu khoa học phát triển công nghệ cho doanh nghiệp ươm tạo công nghệ tại Vườn ươm theo định mức như sau:
a) Hỗ trợ miễn phí văn phòng làm việc tại Vườn ươm nhưng không quá 60m2
và không bao gồm các chi phí dịch vụ điện, nước, thông tin liên lạc.
b) Hỗ trợ tối đa 50% chi phí thuê máy móc, thiết bị của Vườn ươm.
c) Hỗ trợ tối đa 50% kinh phí cho các hoạt động chuyển giao công nghệ, nghiên cứu làm chủ công nghệ, mua vật tư, nguyên liệu, nhiên liệu sử dụng trong quá trình thực hiện nghiên cứu thí nghiệm tại các cơ sở phòng thí nghiệm của Vườn ươm. Tổng kinh phí hỗ trợ không quá 500 triệu đồng trong một năm cho một doanh nghiệp ươm tạo tại Vườn ươm. Kinh phí hỗ trợ cho doanh nghiệp trong các hoạt động này được thực hiện theo nguyên tắc khoán chi toàn bộ đến sản phẩm cuối cùng quy định tại Nghị định số 95/2014/NĐ-CP ngày 17/10/2014 quy định về đầu tư và cơ chế tài chính đôi với hoạt động khoa học và công nghệ và các văn bản hướng dân.
Giám đốc Vườn ươm thành lập Hội đồng tư vấn độc lập xét chọn, tuyển chọn đê xuất ươm tạo công nghệ tại Vườn uơm. Giám đốc Vườn ươm phê duyệt nội dung, kinh phí và thời gian hỗ trợ nghiên cứu phát triển công nghệ, đào tạo nhân lực theo quy định hiện hành về sử dụng ngân sách nhà nước đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ. Thời gian ươm tạo công nghệ tại Vườn ươm được hỗ trợ kinh phí ngân sách không quá 03 năm kể từ thời điểm giao kinh phí hỗ trợ hoặc phê duyệt thực hiện.
Doanh nghiệp tham gia ươm tạo tại Vườn ươm được giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghiệp sử dụng ngân sách nhà nước theo quy định tại Thông tư số 15/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc quy định trình tự, thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
0/5000
다음 언어를 번역: -
다음 언어로 번역: -
결과 (한국어) 1: [복제]
복사!
3. 과학 연구, 비즈니스 인큐베이터 다음과 같은 규범에 따라 보육에 대 한 기술 개발 지원:60 m 2 이상 하지만 보육원에서 일 하는) 무료 지원 사무실비용을 포함 하지 않습니다, 전기 서비스, 연락처 정보.b) 기계 및 장비 비용, 보육 임대의 50%의 최대를 지원합니다.c)의 기술 이전 활동, 연구 마스터 기술, 공급, 연료, 보육의 실험실에 연구 실험을 수행 하는 과정에서 이용 된 원료 구매 자금 50%의 최대를 지원 합니다. 지원 창업 보육 보육에 대 한 1 년 5 억을 초과 하지 않는 총 비용. 최종 제품을 전체 속의 원칙에서 구현 하는 활동에서 기업에 대 한 지원 자금 법령 No. 95/2014/NĐ-CP 투자 및 과학 및 기술 활동 자금 조달 메커니즘에 17/10/2014 규정에에 쓰기 방향을 지정 합니다.Giám đốc Vườn ươm thành lập Hội đồng tư vấn độc lập xét chọn, tuyển chọn đê xuất ươm tạo công nghệ tại Vườn uơm. Giám đốc Vườn ươm phê duyệt nội dung, kinh phí và thời gian hỗ trợ nghiên cứu phát triển công nghệ, đào tạo nhân lực theo quy định hiện hành về sử dụng ngân sách nhà nước đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ. Thời gian ươm tạo công nghệ tại Vườn ươm được hỗ trợ kinh phí ngân sách không quá 03 năm kể từ thời điểm giao kinh phí hỗ trợ hoặc phê duyệt thực hiện.Doanh nghiệp tham gia ươm tạo tại Vườn ươm được giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghiệp sử dụng ngân sách nhà nước theo quy định tại Thông tư số 15/2014/TT-BKHCN ngày 13/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc quy định trình tự, thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
번역되고, 잠시 기다려주십시오..
결과 (한국어) 2:[복제]
복사!
3. 금융 다음과 같은 기준에 따라 보육의 비즈니스 기술 창업 보육 센터에 대한 과학 연구 기술 개발에 대한 지원 :
) 무료 지원 사무실 보육원에서 일하고 있지만 60m2 이상
및 제외 전기, 수도, 통신 비용을 포함.
b)는 수목원.의 기계 및 장비의 임대 비용의 50 %까지 지원
활동이 전송을 위해 50 %의 자금을) 다 지원을 기술 연구 기술 소유권 구입 공급 물질 및 연료 수목원 실험 시설 연구 실험을 실시하는 과정에서 사용된다. 더 이상 보육의 비즈니스 인큐베이터에 대한 연간 5 억 이상을 지원하지하는 총 자금. 시행령 호에 규정 된 최종 제품에 전체 패키지 비용의 원칙을 준수해야한다 이러한 활동의 기업에 대한 지원 자금은 2천14분의 95 2014년 10월 17일 일자 / ND-CP는 첫 번째 제공 투자 및. 과학 기술 및 지침 문서와 병렬로 동작하는 금융 메커니즘
인큐베이터 이사는 선택의 독립적 인 자문위원회, 보육 기술 창업 보육 센터의 추천 선택을 설립했다. 이사는 과학 임무와 기술에 대한 국가 예산의 사용에 대한 현재의 규정에 따라 수목원 내용, 예산 및 시간 지원 기술 연구 및 개발, 인재 육성을 승인했다. 예산에서 지원 시간 인큐베이터 인큐베이터 승인 또는 구현을 지원하기위한 자금의 할당의 시간에서 03년 초과하지.
기업이 수목원 보육 할당 소유권에 종사, 과학 연구 및 국가 예산을 사용하여 산업 발전의 결과를 사용할 수있는 권리는 원형 호 과학 기술 부장관의 2,014분의 15 / TT-BKHCN 2014년 6월 13일에 규정 순서 규정 소유 절차, 권리 주 예산을 사용 과학 연구 및 기술 개발의 결과를 사용한다.
번역되고, 잠시 기다려주십시오..
 
다른 언어
번역 도구 지원: 갈리시아어, 구자라트어, 그리스어, 네덜란드어, 네팔어, 노르웨이어, 덴마크어, 독일어, 라오어, 라트비아어, 라틴어, 러시아어, 루마니아어, 룩셈부르크어, 리투아니아어, 마라티어, 마오리어, 마케도니아어, 말라가시어, 말라얄람어, 말레이어, 몰타어, 몽골어, 몽어, 미얀마어 (버마어), 바스크어, 베트남어, 벨라루스어, 벵골어, 보스니아어, 불가리아어, 사모아어, 세르비아어, 세부아노, 세소토어, 소말리아어, 쇼나어, 순다어, 스와힐리어, 스웨덴어, 스코틀랜드 게일어, 스페인어, 슬로바키아어, 슬로베니아어, 신디어, 신할라어, 아랍어, 아르메니아어, 아이슬란드어, 아이티 크리올어, 아일랜드어, 아제르바이잔어, 아프리칸스어, 알바니아어, 암하라어, 언어 감지, 에스토니아어, 에스페란토어, 영어, 오리야어, 요루바어, 우르두어, 우즈베크어, 우크라이나어, 웨일즈어, 위구르어, 이그보어, 이디시어, 이탈리아어, 인도네시아어, 일본어, 자바어, 조지아어, 줄루어, 중국어, 중국어 번체, 체와어, 체코어, 카자흐어, 카탈로니아어, 칸나다어, 코르시카어, 코사어, 쿠르드어, 크로아티아어, 크메르어, 클링곤어, 키냐르완다어, 키르기스어, 타갈로그어, 타밀어, 타지크어, 타타르어, 태국어, 터키어, 텔루구어, 투르크멘어, 파슈토어, 펀자브어, 페르시아어, 포르투갈어, 폴란드어, 프랑스어, 프리지아어, 핀란드어, 하와이어, 하우사어, 한국어, 헝가리어, 히브리어, 힌디어, 언어 번역.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: