4. Kinh phí chi thực hiện các hoạt động ươm tạo của Vườn ươm được cân đối, bố tr
í từ các nguồn vốn sau:
a) Ngân sách nhà nước trung ương và địa phương: Kinh phí khoa học và công nghệ, kinh phí đầu tư phát triển, kinh phí sự nghiệp kinh tế; kinh phí sự nghiệp đào tạo; vốn ODA và các nguồn vốn hợp tác quốc tế, viện trợ của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước.
b) Vốn tín dụng từ Ngân hàng Phát triển Việt Nam, các ngân hàng Thương mại và các tổ chức tín dụng.
c) Kinh phí từ các tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp: vốn tự có của tổ chức, cá nhân,doanh nghiệp và vốn huy động khác.
d) Kinh phí từ các quỹ: Quỹ đổi mới công nghệ quốc gia, Quỳ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia; Quỹ phát triển khoa học và công nghệ của doanh nghiệp; Các quỹ khác.
đ) Nguồn thu từ các hoạt động có thu của Vườn ươm bao gồm: cung cấp dịch vụ, cho thuê đất, các nguồn thu hợp pháp khác.
e) Kinh phí huy động từ các nguồn hợp pháp khác.
4. 비용 지출의 균형, 보육 보육 활동 구현에 나 tr다음 원본에서:a) 중앙 국가 예산 및 로컬: 과학 기술과 자금, 자금 조달, 자금 투자 개발 경제 경력; 직업 훈련 자금; ODA와 국제 협력 자금, 구호 단체 및 개인 국가 외부b) 베트남 개발 은행, 상업 은행 및 신용 기관에서 자본 신용.c) 조직, 개인, 사업 자금: 조직, 개인, 기업 및 자본의 대문자.d) 자금 기금에서: 국가 기술 혁신과 과학 발전, 무릎을 꿇 고 기술;의 기금 기초 과학 및 기술 개발 기업; 다른 기금입니다.보육의 컬렉션을 포함 하는 활동에서 DD) 수익: 공급자, 토지 임대, 기타 법적 수익 서비스.다른 법적인 원본에서 동원 e) 자금.
번역되고, 잠시 기다려주십시오..

수목원 보육 활동의 이행을위한 4. 자금 조달은 균형 발표 그럴
다음 소스에서 I :
) 중앙 국가 예산 그리고 지역 과학 기술, 자금의 조달 개발 투자, 경제 서비스 자금; 열차 서비스 기금; ODA와 집에서 조직과 개인의 국제 협력 자금 원조 및 해외.
b)는 베트남 개발 은행, 상업 은행 및 신용 기관의 신용 기금.
기관, 개인, 기업 및 기타 소스의 지분 :. 조직, 개인과 기업에서 다) 자금 조달
기금 D) 자금 : 기금 국가 기술 혁신, 무릎을 꿇 과학 발전 및 국가 기술; 과학 기술 기업의 개발 자금을; . 다른 예비
보육의 수익을 창출하는 활동으로 인한 E) 소득은 다음과 같습니다. 서비스, 임대 소득 기타 법적 소스를 제공하는
기타 법적 소스에서 제기 E) 기금.
번역되고, 잠시 기다려주십시오..
